Nhật ngữ SOKI

Nhật ngữ SOKI - Tự tin nói tiếng Nhật

Nhật ngữ SOKI

  • Home
  • Giới thiệu
    • Giới Thiệu Trung Tâm SOKI
    • Đội Ngũ Đào Tạo
    • Nội Quy Học Tập tại Soki
    • Tinh Thần Học Tập tại Nhật ngữ Soki
  • Khóa Học
    • Khóa Học Soki Basic
    • Khóa Học Soki VIP
    • Khóa Học Soki JLPT
    • Khóa Học Soki Fast
  • Giáo Trình
    • Giáo Trình Học Tiếng Nhật
  • Luyện Tập
    • Kinh Nghiệm Học Tiếng Nhật Hiệu Quả
    • Phương pháp học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
    • Cách Học Kanji Đơn Giản
    • Học Nghe Tiếng Nhật
    • Học tiếng Nhật 15 phút mỗi ngày
  • Góc Nhật Bản
    • Người Nhật Bản
    • Văn hóa Nhật Bản
  • Tin Tức
    • Khóa Học Demo
    • Môi Trường Học Tập
    • Giáo Viên Tại Nhà
  • Tuyển Dụng
    • Tuyển Dụng Giáo Viên Tiếng Nhật Tháng 08/2016
    • Tuyển dụng giáo viên tiếng Nhật
    • Tuyển dụng Coach
  • DU HỌC
    • Một Số Điểm Chính Khi Du Học Nhật Bản
    • Du Học Nhật Bản Cần Bao Nhiêu Tiền
    • Du Học Nhật Bản Tỉnh CHIBA

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trợ trực tuyến 1 0466 862 762

Hỗ trợ trực tuyến

My status

Hỗ trợ trực tuyến 2 0979 549 866

Hỗ trợ trực tuyến

My status

Học Tập

dang ky hoc

Khóa Học Tiếng Nhật SOKI

  • Khóa học Soki Basic
  • Khóa học Soki VIP
  • Khóa học Soki JLPT
  • Khóa học Soki Fast

Tin tức

  •   Học viên Soki
  •   Giáo viên tại nhà
  •   Nội quy học tập
  •   Tinh thần học tập
  •   Lịch khai giảng các khóa học

Thống kê truy cập

  • 37771 Tổng truy cập:
  • 0 Đang online:

Từ Vựng Tiếng Nhật Cấp Độ N5

Tổng hợp những từ vựng hay sử dụng trong 10 bài học của giáo trình Minanonihongo


Từ Vựng Bài 1
Từ Vựng Bài 2
Từ Vựng Bài 3
Từ Vựng Bài 4
Từ Vựng Bài 5
Từ Vựng Bài 6
Từ Vựng Bài 7
Từ Vựng Bài 8
Từ Vựng Bài 9
Từ Vựng Bài 10
わたし : tôi
わたしたち : chúng ta, chúng tôi
あなた : bạn
あのひと : người kia
あのかた : vị kia
みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người
~さん : anh ~, chị ~
~ちゃん : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
~くん : bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật
~じん : người nước ~
せんせい : giáo viên
きょうし : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
がくせい : học sinh, sinh viên
かいしゃいん : nhân viên công ty
~しゃいん : nhân viên công ty ~
ぎんこういん : nhân viên ngân hàng
いしゃ : bác sĩ
けんきゅうしゃ : nghiên cứu sinh
エンジニア : kỹ sư
だいがく : trường đại học
びょういん : bệnh viện
でんき : điện
だれ : ai (hỏi người nào đó)
どなた : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)
~さい: : ~tuổi
なんさい : mấy tuổi
おいくつ : mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn)
はい : vâng
いいえ : không
しつれいですが : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)
おなまえは? : bạn tên gì?
はじめまして : chào lần đầu gặp nhau
どうぞよろしくおねがいします : rất hân hạnh được làm quen
こちらは~さんです : đây là ngài ~
~からきました : đến từ ~
アメリカ : Mỹ
イギリス : Anh
インド : Ấn Độ
インドネシア : Indonesia
かんこく : Hàn quốc
タイ : Thái Lan
ちゅうごく : Trung Quốc
ドイツ : Đức
にほん : Nhật
フランス : Pháp
ブラジル : Brazil
さくらだいがく : Trường ĐH Sakura
ふじだいがく : Trường ĐH Phú Sĩ
IMC: tên công ty
パワーでんき : tên công ty điện khí Power
ブラジルエア : hàng không Brazil
これ : đây
それ : đó
あれ : kia
この : ~này
その : ~đó
あの : ~kia
ほん : Sách
じしょ : Từ điển
ざっし : tạp chí
しんぶん : báo
ノート: tập
てちょう : sổ tay
めいし : danh thiếp
カード : card
テレホンカード : card điện thoại
えんびつ : viết chì
ポールペン : Viết bi
シャープペンシル : viết chì bấm
かぎ : chì khoá
とけい : đồng hồ
かさ: Cái dù
かばん : cái cặp
<カセット>テープ : băng ( casset)
テープレコーダー : máy casset
テレビ : cái TV
ラジオ : cái radio
カメラ : cái máy chụp hình
コンピューター : máy vi tính
じどうしゃ: xe hơi
つくえ : cái bàn
いす : cái ghế
チョコレート : kẹo sôcôla
コーヒー : cà phê
えいご : tiếng Anh
にほんご : tiếng Nhật
~ご: tiếng ~
なん : cái gì
そう : thế nào
ちがいます : không phảI, sai rồi
そですか。: thế à?
あのう : à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
ほんのきもちです。 đây là chút lòng thành
どうぞ : xin mời
どうも : cám ơn
<どうも>ありがとう<ございます。> : Xin chân thành cảm ơn
これからおせわになります。: Từ nay mong được giúp đỡ
こちらこそよろしく。 chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
ここ ở đây
そこ ở đó
あそこ ở kia
どこ (nghi vấn từ) ở đâu
こちら ( kính ngữ) ở đây
そちら (//) ở đó
あちら (//) ở kia
どちら (//)(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào
きょしつ phòng học
しょくど nhà ăn
じむしょ văn phòng
かいぎしつ phòng họp
うけつけ quầy tiếp tân
ロビー đại sảnh (LOBBY)
へや căn phòng
トイレ(おてあらい) Toilet
かいだん cầu thang
エレベーター thang máy
エスカレーター thang cuốn
(お)くに quốc gia ( nước)
かいしゃ công ty
うち nhà
でんわ điện thoại
くつ đôi giầy
ネクタイ Cravat ( neck tie)
ワイン rượu tây (wine)
たばこ thuốc lá
うりば cửa hàng
ちか tầng hầm
いっかい tầng 1
なんかい (nghi vấn từ) tầng mấy
~えん ~ yên ( tiền tệ Nhật bản)
いくら (nghi vấn từ) Bao nhiu ( hỏi giá cả)
ひゃく Trăm
せん ngàn
まん vạn ( 10 ngàn)
すみません xin lỗi
(を)みせてください。 xin cho xem ~
じゃ(~を)ください。 vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~
しんおおさか tên địa danh ở Nhật
イタリア Ý
スイス Thuỵ Sỹ
おきます : thức dậy
ねます : ngủ
はたらきます : làm việc
やすみます : nghỉ ngơi
べんきょうします : học tập
おわります : kết thúc
デパート : cửa hàng bách hóa
ぎんこう : ngân hàng
ゆうびんきょく : bưu điện
としょかん < : thư viện
びじゅつかん : viện bảo tàng
でんわばんごう : số điện thoại
なんばん : số mấy
いま : bây giờ
~じ : ~giờ
~ふん(~ぷん) : ~phút
はん : phân nửa
なんじ : mấy giờ
なんぷん : mấy phút
ごぜん : sáng (AM: trước 12 giờ)
ごご : chiều (PM: sau 12 giờ)
あさ : sáng
ひる : trưa
ばん : tối
よる : tối
おととい : ngày hôm kia
きのう : ngày hôm qua
きょう : hôm nay
あした : ngày mai
あさって : ngày mốt
けさ : sáng nay
こんばん : tối nay
ゆうべ : tối hôm qua
やすみ : nghỉ ngơi (danh từ)
ひるやすみ : nghỉ trưa
まいあさ : mỗi sáng
まいばん : mỗi tối
まいにち : mỗi ngày
ペキン : Bắc Kinh
バンコク Bangkok
ロンドン Luân Đôn
ロサンゼルス : Los Angeles
たいへんですね : vất vả nhỉ
ばんごうあんない : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại)
おといあわせ : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là
~を おねがいします : làm ơn~
かしこまりました : hiểu rồi
いきます : đi
きます : đến
かえります : trở về
がっこう : trường học
スーパー : siêu thị
えき : nhà ga
ひこうき : máy bay
ふね : thuyền/tàu
でんしゃ : xe điện
ちかてつ : xe điện ngầm
しんかんせん : tàu cao tốc
バス : xe buýt
タクシー : xe taxi
じてんしゃ : xe đạp
あるいて(いきます) : đi bộ
ひと : người
ともだち : bạn
かれ : anh ấy
かのじょ : cô ấy
かぞく : gia đình
ひとりで : một mình
せんしゅう : tuần truớc
こんしゅう : tuần này
らいしゅう : tuần tới
せんげつ : tháng trước
こんげつ : tháng này
らいげつ : tháng tới
きょねん : năm rồi
ことし : năm nay
らいねん : năm tới
~がつ : tháng ~
なんがつ : tháng mấy
いちにち : một ngày
なんにち : ngày mấy
いつ : khi nào
たんじょうび : sinh nhật
ふつう : thông thường
きゅうこう : tốc hành
とっきゅう : hỏa tốc
つぎの : kế tiếp
ありがとう ございました : cám ơn
どう いたしまして : không có chi
~ばんせん : tuyến thứ ~
たべます : Ăn
のみます : uống
すいます : hút
「たばこをすいます」 : hút thuốc
みます : xem
ききます : nghe
よみます : đọc
かきます :viết, vẽ
かいます : mua
とります : chụp
「しゃしんをとります」 : chụp hình
します : làm, chơi
あいます : gặp
「ともだちにあいます」 : gặp bạn
ごはん : cơm
あさごはん : bữa sáng
ひるごはん : bữa trưa
ばんごはん : bữa tối
パン : bánh mì
たまご : trứng
にく : thịt
さかな : cá
やさい : rau
くだもの : trái cây
みず : nước
おちゃ : trà
こうちゃ : hồng trà
ぎゅうにゅう : sữa
ミルク : sữa
ジュース : nước trái cây
ビール : bia
(お)さけ : rượu sake
サッカー : bóng đá
テニス : tenis
CD : đĩa CD
ビデオ : băng video
なに : cái gì
それから : sau đó
ちょっと : một chút
みせ : tiệm, quán
レストラン : nhà hàng
てがみ : thư
レポート : bài báo cáo
ときどき : thỉnh thoảng
いつも : thường, lúc nào cũng
いっしょに : cùng nhau
いいですね : được, tốt nhỉ
ええ : vâng
こうえん : công viên
なんですか : cái gì vậy ?
(お)はなみ : việc ngắm hoa
おおさかじょうこうえん : tên công viên
わかりました : hiểu rồi
じゃ、また : hẹn gặp lại
きります : cắt
おくります : gửi
あげます : tặng
もらいます : nhận
かします : cho mượn
かります : mượn
おしえます ạy
ならいます : học
かけます :gọi điện
「でんわをかけます」 : gọi điện thoại
て : tay
はし : đũa
スプーン : muỗng
ナイフ : dao
フォーク : nĩa
はさみ : kéo
ファクス (ファックス) : máy fax
ワープロ : máy đánh chữ
パソコン : máy tính cá nhân
パンチ : cái bấm lỗ
ホッチキス : cái bấm giấy
セロテープ : băng keo
けしゴム : cục gôm
かみ : giấy ( tóc )
はな : hoa (cái mũi)
シャツ : áo sơ mi
プレゼント : quà tặng
にもつ : hành lí
おかね : tiền
きっぷ : vé
クリスマス : lễ Noel
ちち : cha tôi
はは : mẹ tôi
おとうさん : bố của bạn
おかあさん : mẹ của bạn
もう : đã ~ rồi
まだ : chưa
これから : từ bây giờ
すてきですね : tuyệt vời quá nhỉ
ごめんください : xin lỗi có ai ở nhà không ?
いらっしゃい : anh (chị) đến chơi
どうぞ おあがり ください : xin mời anh (chị) vào nhà
しつれいします : xin lỗi, làm phiền
(~は)いかがですか : ~có được không ?
いただきます : cho tôi nhận
りょこう : du lịch
おみやげ : quà đặc sản
ヨーロッパ : Châu Âu
みにくい : Xấu
ハンサムな : đẹp trai
きれいな : (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch
しずかな : yên tĩnh
にぎやかな : nhộn nhịp
ゆうめいな : nổi tiếng
しんせつな : tử tế
げんきな : khỏe
ひまな : rảnh rỗi
いそがしい : bận rộn
べんりな : tiện lợi
すてきな : tuyệt vời
おおきい : to lớn
ちいさい : nhỏ
あたらしい : mới
ふるい : cũ
いい : tốt
わるい : xấu
あつい : (trà) nóng
つめたい : (nước đá) lạnh
あつい : (trời) nóng
さむい : (trời) lạnh
むずかしい : (bài tập) khó
やさしい : (bài tập) dễ
きびしい : nghiêm khắc
やさしい : dịu dàng, hiền từ
たかい : đắt
やすい : rẻ
ひくい : thấp
たかい : cao
おもしろい : thú vị
つまらない : chán
おいしい : ngon
まずい : dở
たのしい : vui vẻ
しろい : trắng
くろい : đen
あかい : đỏ
あおい : xanh
さくら : hoa anh đào
やま : núi
まち : thành phố
たべもの : thức ăn
ところ : chỗ
りょう : ký túc xá
べんきょう : học tập ( danh từ )
せいかつ : cuộc sống
(お)しごと <(o)shigoto> : công việc
どう : như thế nào
どんな : ~nào
どれ : cái nào
とても : rất
あまり~ません(くない) : không~lắm
そして : và
~が、~ <~ga,~> : ~nhưng~
おげんきですか : có khỏe không ?
そうですね : ừ nhỉ
ふじさん : Núi Phú Sĩ
びわこ : hồ Biwaco
シャンハイ : Thượng Hải
しちにんのさむらい : bảy người võ sĩ đạo (tên phim)
きんかくじ : tên chùa
なれます : quen
にほんのせいかつになれましたか : đã quen với cuộc sống Nhật Bản chưa ?
もう いっぱいいかがですか : Thêm một ly nữa nhé
いいえ、けっこうです : thôi, đủ rồi
そろそろ、しつれいします : đến lúc tôi phải về
また いらっしゃってください : lần sau lại đến chơi nhé.
わかります : hiểu
あります : có (đồ vật)
すきな : thích
きらいな : ghét
じょうずな : …..giỏi
へたな : ……dở
りょうり : việc nấu nướng thức ăn
のみもの : thức uống
スポーツ : thể thao
やきゅう : dã cầu
ダンス : khiêu vũ
おんがく : âm nhạc
うた : bài hát
クラシック : nhạc cổ điển
ジャズ : nhạc jazz
コンサート : buổi hòa nhạc
カラオケ : karaoke
かぶき : nhạc kabuki của Nhật
え : tranh
じ : chữ
かんじ : chữ Hán
ひらがな : Chữ Hiragana
かたかな : chữ Katakana
ローマじ : chữ romaji
こまかいおかね : tiền lẻ
チケット : vé
じかん : thời gian
ようじ : việc riêng
やくそく : hẹn
ごしゅじん : chồng (của người khác)
おっと / しゅじん : chồng (của mình)
おくさん : vợ (của người khác)
つま / かない : vợ (của mình)
こども : trẻ con
よく (わかります) : (hiểu) rõ
だいがく : đại học
たくさん : nhiều
すこし : một chút
ぜんぜん~ない : hoàn toàn~không
だいたい : đại khái
はやく (かえります) : (về) sớm
はやく : nhanh
~から <~kara> : ~vì, do
どうして : tại sao
ざんねんですね : đáng tiếc thật
もしもし : alo
いっしょに~いかがですか cùng…có được không?
(~は) ちょっと….. <(~wa) chotto……> : thì…(ngụ ý không được)
だめですか : không được phải không ?
またこんどおねがいします : hẹn kỳ sau
います : có (động vật)
あります : có (đồ vật)
いろいろな : nhiều loại
おとこのひと : người đàn ông, con trai
おんなのひと : người phụ nữ, con gái
いぬ : con chó
ねこ : con mèo
き : cây
もの : đồ vật
フィルム (フイルム) <(FUIRUMU)> : cuộn phim
でんち : cục pin
はこ : cái hộp
スイッチ : công tắc điện
れいぞうこ : tủ lạnh
テーブル : bàn tròn
ベッド : cái giường
たな : cái kệ
ドア : cửa ra vào
まど : của sổ
ポスト : thùng thư
ビル : tòa nhà cao tầng
こうえん : công viên
きっさてん : quán nước
ほんや : tiệm sách
~や <~ya> : ~hiệu, sách
のりば : bến xe, bến ga, tàu
けん : huyện (tương đương tỉnh của VN)
うえ : trên
した : dưới
まえ : trước
うしろ : sau
みぎ : bên phải
ひだり : bên trái
なか : bên trong
そと : bên ngoài
となり : bên cạnh
ちかく : chỗ gần đây
~と~のあいだ <~to~no aida> : giữa~và~
~や~(など) <~ya~(nado)> : chẳng hạn~hay (hoặc)
いちばん~ : ~nhất
~だんめ <~danme> : ngăn thứ~
(どうも) すみません <(doumo) sumimasen> : xin lỗi
おく : phía trong
チリソース : tương ớt
スパイスコーナー : quầy gia vị

Recent Updates

Từ Vựng Tiếng Nhật Cấp Độ N5Học tiếng Nhật không khóCách đếm số trong tiếng NhậtHọc tiếng Nhật 15 phút mỗi ngàyHọc nghe tiếng NhậtCÁCH HỌC KANJI ĐƠN GIẢNPhương pháp học tiếng Nhật cho người mới bắt đầuKinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quảLuyện tập học tiếng NhậtCách học bảng chữ cái tiếng NhậtKinh nghiệm học tiếng NhậtLàm sao để đạt N4 trong 4 tháng?Chọn công ty Nhật BảnHọc kanji siêu proBạn có thểKhóa học Soki AdvancedTinh Thần Học Tập tại Nhật ngữ SokiNội Quy Học Tập tại Soki

VietTuts on facebook

Nhật Ngữ Soki - Tự Tin Nói Tiếng Nhật
Scroll back to top

NHẬT NGỮ SOKI

Điện thoại: 0466.862.762

Email: nhatngusoki@gmail.com

Website: https://soki.edu.vn

Copyright © 2020 Nhật Ngữ SOKI all right reserved!