Nhật ngữ SOKI

Nhật ngữ SOKI - Tự tin nói tiếng Nhật

Nhật ngữ SOKI

  • Home
  • Giới thiệu
    • Giới Thiệu Trung Tâm SOKI
    • Đội Ngũ Đào Tạo
    • Nội Quy Học Tập tại Soki
    • Tinh Thần Học Tập tại Nhật ngữ Soki
  • Khóa Học
    • Khóa Học Soki Basic
    • Khóa Học Soki VIP
    • Khóa Học Soki JLPT
    • Khóa Học Soki Fast
  • Giáo Trình
    • Giáo Trình Học Tiếng Nhật
  • Luyện Tập
    • Kinh Nghiệm Học Tiếng Nhật Hiệu Quả
    • Phương pháp học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
    • Cách Học Kanji Đơn Giản
    • Học Nghe Tiếng Nhật
    • Học tiếng Nhật 15 phút mỗi ngày
  • Góc Nhật Bản
    • Người Nhật Bản
    • Văn hóa Nhật Bản
  • Tin Tức
    • Khóa Học Demo
    • Môi Trường Học Tập
    • Giáo Viên Tại Nhà
  • Tuyển Dụng
    • Tuyển Dụng Giáo Viên Tiếng Nhật Tháng 08/2016
    • Tuyển dụng giáo viên tiếng Nhật
    • Tuyển dụng Coach
  • DU HỌC
    • Một Số Điểm Chính Khi Du Học Nhật Bản
    • Du Học Nhật Bản Cần Bao Nhiêu Tiền
    • Du Học Nhật Bản Tỉnh CHIBA

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trợ trực tuyến 1 0466 862 762

Hỗ trợ trực tuyến

My status

Hỗ trợ trực tuyến 2 0979 549 866

Hỗ trợ trực tuyến

My status

Học Tập

dang ky hoc

Khóa Học Tiếng Nhật SOKI

  • Khóa học Soki Basic
  • Khóa học Soki VIP
  • Khóa học Soki JLPT
  • Khóa học Soki Fast

Tin tức

  •   Học viên Soki
  •   Giáo viên tại nhà
  •   Nội quy học tập
  •   Tinh thần học tập
  •   Lịch khai giảng các khóa học

Thống kê truy cập

  • 37771 Tổng truy cập:
  • 0 Đang online:

Cách đếm số trong tiếng Nhật

Các bạn cùng Soki tìm hiểu cách đếm số trong tiếng Nhật nhé.

Hệ thống số trong tiếng Nhật

Hệ thống số trong tiếng Nhật được tính theo 4 số thay vì 3. Ví dụ số 10.000.000 thì ở Nhật sẽ là 1000,0000.

Dưới đây là 10 số đầu tiên:

Kanji và bài đọc cho số 1-10
1 2 3 4 5 6 7 số 8 9 10
一 二 三 四 五 六 七 八 九 十
い ち に さ ん し / よん ご ろ く しち / なな は ち き ゅ う じ ゅ う

Đặc biệt, số 4 có thể là 「 し 」 hay 「 よん 」 và số 7 có thể là 「 しち 」 hay 「 なな 」. Tuy nhiên, số 4 -「 よん 」 và số 7 -「 なな 」 được người Nhật sự dụng nhiều hơn 「 し 」 và 「 しち 」 trong hầu hết các tình huống.

11 – 100

日本語 [nihongo] 読み [yomi] 数字 [sūji]
11 (十一) jūichi 11
12 (十二) jūni 12
13 (十三) jūsan 13
14 (十四) jūyon 14
15 (十五) jūgo 15
16 (十六) jūroku 16
17 (十七) jūnana 17
18 (十八) jūhachi 18
19 (十九) jūkyū 19
20 (二十) nijū 20
30 (三十) sanjū 30
40 (四十) yonjū 40
50 (五十) gojū 50
60 (六十) rokujū 60
70 (七十) nanajū 70
80 (八十) hachijū 80
90 (九十) kyūjū 90
100 (百) hyaku 100

101 – 1000

日本語 [にほんご] 読み [よみ] 数字 [すうじ]
101 (百一、一〇一) hyakuichi 101
200 (二百、二〇〇) nihyaku 200
300 (三百、三〇〇) sanbyaku 300
400 (四百、四〇〇) yonhyaku 400
500 (五百、五〇〇) gohyaku 500
600 (六百、六〇〇) roppyaku 600
700 (七百、七〇〇) nanahyaku 700
800 (八百、八〇〇) happyaku 800
900 (九百、九〇〇) kyūhyaku 900
1,000 (千、一〇〇〇) sen 1,000

Recent Updates

Từ Vựng Tiếng Nhật Cấp Độ N5Học tiếng Nhật không khóCách đếm số trong tiếng NhậtHọc tiếng Nhật 15 phút mỗi ngàyHọc nghe tiếng NhậtCÁCH HỌC KANJI ĐƠN GIẢNPhương pháp học tiếng Nhật cho người mới bắt đầuKinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quảLuyện tập học tiếng NhậtCách học bảng chữ cái tiếng NhậtKinh nghiệm học tiếng NhậtLàm sao để đạt N4 trong 4 tháng?Chọn công ty Nhật BảnHọc kanji siêu proBạn có thểKhóa học Soki AdvancedTinh Thần Học Tập tại Nhật ngữ SokiNội Quy Học Tập tại Soki

VietTuts on facebook

Nhật Ngữ Soki - Tự Tin Nói Tiếng Nhật
Scroll back to top

NHẬT NGỮ SOKI

Điện thoại: 0466.862.762

Email: nhatngusoki@gmail.com

Website: https://soki.edu.vn

Copyright © 2020 Nhật Ngữ SOKI all right reserved!